Đọc nhanh: 乙卯 (ất mão). Ý nghĩa là: năm mươi hai năm B4 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1975 hoặc 2035.
乙卯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm mươi hai năm B4 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1975 hoặc 2035
fifty-second year B4 of the 60 year cycle, e.g. 1975 or 2035
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙卯
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 单件 分装 在 聚乙烯 袋中
- Dùng túi po-li-ten để đóng gói mỗi sản phẩm.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 员工 都 要 去 点卯
- Nhân viên đều phải đi điểm danh.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这里 有个 卯眼
- Đây có một lỗ mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
卯›