Đọc nhanh: 乘法逆 (thừa pháp nghịch). Ý nghĩa là: nghịch đảo nhân (toán học.).
乘法逆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghịch đảo nhân (toán học.)
multiplicative inverse (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘法逆
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
法›
逆›