Đọc nhanh: 乘以 (thừa dĩ). Ý nghĩa là: (toán học.) nhân với.
乘以 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) nhân với
(math.) multiplied with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘以
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 我 可以 乘 汽车 去
- Tôi có thể đi bằng ô tô.
- 我们 可以 乘下 一班
- Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
以›