Đọc nhanh: 乘令 (thừa lệnh). Ý nghĩa là: Vâng theo điều người trên sai khiến..
乘令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vâng theo điều người trên sai khiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘令
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
令›