Đọc nhanh: 之余 (chi dư). Ý nghĩa là: Dư thừa,ngoài. Ví dụ : - 夜者日之余,雨者时之余。 Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
之余 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dư thừa,ngoài
章节
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之余
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 余常思 过往 之 事
- Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
余›