义子 yì zǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nghĩa tử】

Đọc nhanh: 义子 (nghĩa tử). Ý nghĩa là: nghĩa tử; con nuôi; con đỡ đầu, khế tử.

Ý Nghĩa của "义子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

义子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa tử; con nuôi; con đỡ đầu

认领而非亲生的儿子

✪ 2. khế tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义子

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • volume volume

    - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • volume volume

    - 讲义夹 jiǎngyìjiā zi

    - cặp đựng giáo trình.

  • volume volume

    - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 贪污 tānwū 分子 fènzǐ shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè de 蛀虫 zhùchóng

    - những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yǒu 义务 yìwù 赡养父母 shànyǎngfùmǔ

    - Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.

  • volume volume

    - yǒu de 老师 lǎoshī 甚至 shènzhì jiào 小孩子 xiǎoháizi 三国演义 sānguóyǎnyì

    - Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao