Đọc nhanh: 义旗 (nghĩa kì). Ý nghĩa là: cờ khởi nghĩa. Ví dụ : - 义旗所向,势不可当。 cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
义旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ khởi nghĩa
义军的旗帜
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义旗
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
旗›