Đọc nhanh: 乐昌分镜 (lạc xương phân kính). Ý nghĩa là: hạnh phúc vợ chồng sum họp.
乐昌分镜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc vợ chồng sum họp
happy wife-husband reunion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐昌分镜
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 我 要是 不 戴眼镜 十分 近视
- Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
分›
昌›
镜›