Đọc nhanh: 义友 (nghĩa hữu). Ý nghĩa là: Bạn bè chơi thân với nhau vì đạo phải..
义友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn bè chơi thân với nhau vì đạo phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义友
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
友›