久等 jiǔ děng
volume volume

Từ hán việt: 【cửu đẳng】

Đọc nhanh: 久等 (cửu đẳng). Ý nghĩa là: đợi một thời gian dài. Ví dụ : - 我用葡萄干酿酒,所以我毋需久等。 Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

Ý Nghĩa của "久等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

久等 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đợi một thời gian dài

to wait for a long time

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 葡萄干 pútáogān 酿酒 niàngjiǔ 所以 suǒyǐ 毋需 wúxū 久等 jiǔděng

    - Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久等

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • volume volume

    - duì 等待 děngdài 太久 tàijiǔ 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.

  • volume volume

    - děng le 许久 xǔjiǔ cái 出现 chūxiàn

    - Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.

  • volume volume

    - zài 门外 ménwài děng le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.

  • volume volume

    - 快点 kuàidiǎn 已经 yǐjīng děng hěn jiǔ le

    - Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 来晚 láiwǎn le ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.

  • volume volume

    - děng le hěn jiǔ què 没来 méilái

    - Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao