Đọc nhanh: 久等 (cửu đẳng). Ý nghĩa là: đợi một thời gian dài. Ví dụ : - 我用葡萄干酿酒,所以我毋需久等。 Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
久等 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi một thời gian dài
to wait for a long time
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久等
- 对不起 , 让 您 久等 了
- Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 我 等 了 许久 他 才 出现
- Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.
- 他 在 门外 等 了 很 久
- Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.
- 快点 , 我 已经 等 很 久 了
- Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.
- 来晚 了 , 让 您 久等 了
- Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.
- 我 等 了 很 久 , 他 却 没来
- Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
等›