Đọc nhanh: 乃 (nãi.ái). Ý nghĩa là: là; chính là; quả là, bèn; nên là; thế là; thế vậy; cho nên, mới; có thể mới. Ví dụ : - 失败乃成功之母。 Thất bại là mẹ thành công.. - 这乃是你的责任。 Đây chính là trách nhiệm của bạn.. - 路上堵车,乃迟到了。 Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
乃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là; chính là; quả là
是; 就是;实在是
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
乃 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bèn; nên là; thế là; thế vậy; cho nên
于是
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
✪ 2. mới; có thể mới
才
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
乃 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh; ngươi; mày; của bạn; của hắn
你; 你的
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乃›