Đọc nhanh: 踟踌 (trì trù). Ý nghĩa là: trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế。踟躇。心里遲疑,要走不走的樣子。 踟躕不前。 ngập ngừng không tiến lên..
踟踌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế。踟躇。心里遲疑,要走不走的樣子。 踟躕不前。 ngập ngừng không tiến lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踟踌
- 踌躇 了 半天 , 我 终于 直说 了
- lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 踟蹰不前
- ngập ngừng không tiến lên.
- 面对 难题 , 她 踌躇不前
- Gặp vẫn đề khó, cô ấy chần chừ lưỡng lự.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踌›
踟›