Đọc nhanh: 举证责任 (cử chứng trách nhiệm). Ý nghĩa là: burden of proof; onus probandi nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng.
举证责任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. burden of proof; onus probandi nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举证责任
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
任›
证›
责›