Đọc nhanh: 举架 (cử giá). Ý nghĩa là: độ cao thấp (của nhà). Ví dụ : - 这间房子举架矮。 ngôi nhà này thấp.
举架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao thấp (của nhà)
指房屋的高度
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举架
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
架›