举场 jǔ chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cử trường】

Đọc nhanh: 举场 (cử trường). Ý nghĩa là: Khảo trường; nơi tổ chức thi cử. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Đương kim minh chủ yếu đại khai học hiệu; tuyển dụng hiền lương; mỗi tam niên khai phóng nhất tao cử trường 當今明主要大開學校; 選用賢良; 每三年開放一遭舉場 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子)..

Ý Nghĩa của "举场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

举场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khảo trường; nơi tổ chức thi cử. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Đương kim minh chủ yếu đại khai học hiệu; tuyển dụng hiền lương; mỗi tam niên khai phóng nhất tao cử trường 當今明主要大開學校; 選用賢良; 每三年開放一遭舉場 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举场

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • volume volume

    - 运动会 yùndònghuì jiāng zài 操场 cāochǎng 举行 jǔxíng

    - Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 米其林 mǐqílín 星级 xīngjí 宴会 yànhuì

    - Bạn ném một bữa tối sao michelin?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 盛大 shèngdà de 燕会 yànhuì

    - Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 激烈 jīliè de 比赛 bǐsài

    - Trường đã tổ chức một cuộc thi khốc liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao