Đọc nhanh: 举火 (cử hoả). Ý nghĩa là: châm lửa; đốt lửa, nhóm lửa nấu cơm; nhóm bếp nấu cơm. Ví dụ : - 举火为号。 đốt lửa làm hiệu.
举火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châm lửa; đốt lửa
点火
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
✪ 2. nhóm lửa nấu cơm; nhóm bếp nấu cơm
专指生火做饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举火
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
火›