Đọc nhanh: 主要指标 (chủ yếu chỉ tiêu). Ý nghĩa là: Chi tiêu chủ yếu.
主要指标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi tiêu chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要指标
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 我们 要 达到 公司 的 年度 指标
- Chúng tôi phải đạt được chỉ tiêu hàng năm của công ty.
- 我们 需要 一个 明确 的 指标
- Chúng tôi cần một chỉ tiêu rõ ràng.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
指›
标›
要›