Đọc nhanh: 主编 (chủ biên). Ý nghĩa là: chủ biên, tổng biên tập; chủ bút. Ví dụ : - 他主编一本语文杂志。 anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.. - 他是这本语文杂志的主编。 anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
主编 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ biên
负编辑工作的主要责任
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
✪ 2. tổng biên tập; chủ bút
编辑工作的主要负责人
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主编
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
编›