Đọc nhanh: 副法向量 (phó pháp hướng lượng). Ý nghĩa là: vectơ sinh học (đến một đường cong không gian).
副法向量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vectơ sinh học (đến một đường cong không gian)
binormal vector (to a space curve)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副法向量
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 大家 商量 了 许久 , 才 想 出个 办法 来
- mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
向›
法›
量›