Đọc nhanh: 向量积 (hướng lượng tí). Ý nghĩa là: tích vectơ; tích vô hướng.
向量积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích vectơ; tích vô hướng
是一种在向量空间中向量的二元运算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向量积
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
积›
量›