Đọc nhanh: 主将 (chủ tướng). Ý nghĩa là: chủ tướng; người chỉ huy tối cao, chim đầu đàn; người dẫn đầu. Ví dụ : - 中军主将 chủ tướng trong quân đội.. - 鲁迅是中国文化革命的主将。 Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
主将 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tướng; người chỉ huy tối cao
主要的将领
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
✪ 2. chim đầu đàn; người dẫn đầu
比喻在某方面起主要作用的人
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 董事会 将会 改变 主意 的
- Bàn cờ sẽ lật.
- 她 即将 晋职 主管
- Cô ấy sắp được thăng chức làm trưởng phòng.
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
将›