Đọc nhanh: 主讲 (chủ giảng). Ý nghĩa là: giảng chính; chủ giảng. Ví dụ : - 王教授主讲隋唐文学。 Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.. - 这次动员大会由他主讲。 đại hội động viên kỳ này do anh ấy giảng.
主讲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng chính; chủ giảng
担任讲授或讲演
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 这次 动员大会 由 他 主讲
- đại hội động viên kỳ này do anh ấy giảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主讲
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 这次 动员大会 由 他 主讲
- đại hội động viên kỳ này do anh ấy giảng.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 跟 主日 学校 讲 的 传教 故事 一样
- Nghe giống như mọi câu chuyện trong trường học chủ nhật.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
讲›