Đọc nhanh: 主和派 (chủ hoà phái). Ý nghĩa là: chim bồ câu, phe hòa bình.
主和派 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim bồ câu
doves
✪ 2. phe hòa bình
the peace faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主和派
- 她 和 她 妈妈 一样 理想主义
- Cô ấy nhận được chủ nghĩa lý tưởng này từ mẹ của mình.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 力主 和谈
- chủ trương gắng sức đàm phán hoà bình.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
和›
派›