Đọc nhanh: 为重 (vi trọng). Ý nghĩa là: coi trọng nhất. Ví dụ : - 这是一个极为重要的问题。 Đây là một vấn đề vô cùng quan trọng.
为重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng nhất
to attach most importance to
- 这是 一个 极为重要 的 问题
- Đây là một vấn đề vô cùng quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为重
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 你 为什么 重复 我 的话 ?
- Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
重›