Đọc nhanh: 为人生 (vị nhân sinh). Ý nghĩa là: Vì đời sống của con người mà làm..
为人生 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vì đời sống của con người mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为人生
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 医生 为 病人 做 了 人工呼吸
- Bác sĩ đã thực hiện hô hấp nhân tạo cho bệnh nhân.
- 医生 准备 为 病人 手术
- Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 你 的 人生 想要 什么 ? 你 能 付出 什么 作为 回馈 ?
- Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 他 为了 事业 牺牲 了 个人 生活
- Anh ấy hy sinh cuộc sống cá nhân vì sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
生›