Đọc nhanh: 厌人 (yếm nhân). Ý nghĩa là: Chán ghét người đời.. Ví dụ : - 他讨厌人家影射他秃顶. Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
厌人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chán ghét người đời.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌人
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 我 很 讨厌 这样 的 人
- Tôi rất ghét kiểu người như thế này.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 呸 , 你 这人 怎么 这么 讨厌
- Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.
- 他 的 行为 很否 , 令人厌恶
- Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
厌›