Đọc nhanh: 丸丸 (hoàn hoàn). Ý nghĩa là: Thẳng thắn. ◇Thi Kinh 詩經: Trắc bỉ Cảnh san; Tùng bách hoàn hoàn 陟彼景山; 松柏丸丸 (Thương tụng 商頌; Ân vũ 殷武) Leo lên núi Cảnh Sơn kia; Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng..
丸丸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẳng thắn. ◇Thi Kinh 詩經: Trắc bỉ Cảnh san; Tùng bách hoàn hoàn 陟彼景山; 松柏丸丸 (Thương tụng 商頌; Ân vũ 殷武) Leo lên núi Cảnh Sơn kia; Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丸丸
- 汆 丸子
- chần thịt vò viên.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 这种 丸药 效果 不错
- Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.
- 我 正在 团 药丸
- Tôi đang vo viên thuốc.
- 睾丸 激素 的 下降 会 导致 男人 易怒
- Sự sụt giảm testosterone có thể gây khó chịu.
- 服下 这些 药丸 可保 你 睡 一宿 好觉
- Uống những viên thuốc này sẽ giúp bạn ngủ một giấc ngon.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›