临视 lín shì
volume volume

Từ hán việt: 【lâm thị】

Đọc nhanh: 临视 (lâm thị). Ý nghĩa là: quan sát cá nhân.

Ý Nghĩa của "临视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan sát cá nhân

to observe personally

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临视

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 团队 tuánduì de 努力 nǔlì

    - Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao