Đọc nhanh: 临夏县 (lâm hạ huyện). Ý nghĩa là: Thành phố hạt Linxia ở tỉnh tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc.
✪ 1. Thành phố hạt Linxia ở tỉnh tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc
Linxia county city in Linxia Hui autonomous prefecture 臨夏回族自治州|临夏回族自治州 [Lin2 xià Hui2 zú zì zhì zhōu], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临夏县
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
县›
夏›