Đọc nhanh: 串行 (xuyến hành). Ý nghĩa là: nối tiếp (máy tính), loạt.
串行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nối tiếp (máy tính)
serial (computer)
✪ 2. loạt
series
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串行
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
行›