Đọc nhanh: 乘龙 (thừa long). Ý nghĩa là: chết (của hoàng đế và vua), cưỡi rồng.
乘龙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết (của hoàng đế và vua)
to die (of emperors and kings)
✪ 2. cưỡi rồng
to ride the dragon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘龙
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
龙›