Đọc nhanh: 串行口 (xuyến hành khẩu). Ý nghĩa là: cổng nối tiếp (máy tính).
串行口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng nối tiếp (máy tính)
serial port (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串行口
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 大家 在 村口 为 他 送行
- Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
口›
行›