Đọc nhanh: 丰都县 (phong đô huyện). Ý nghĩa là: Hạt Fengdu ở vùng ngoại ô Fuling của đô thị Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên.
✪ 1. Hạt Fengdu ở vùng ngoại ô Fuling của đô thị Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên
Fengdu county in Fuling suburbs of Chongqing municipality, formerly in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰都县
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 每年 这片 土地 都 丰收
- Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
县›
都›