丰水 fēng shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phong thuỷ】

Đọc nhanh: 丰水 (phong thuỷ). Ý nghĩa là: nước dồi dào, mực nước cao.

Ý Nghĩa của "丰水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丰水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nước dồi dào

abundant water

✪ 2. mực nước cao

high water level

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰水

  • volume volume

    - 肥水 féishuǐ 人寿年丰 rénshòuniánfēng

    - đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de 薪水 xīnshuǐ hěn 丰厚 fēnghòu

    - Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.

  • volume volume

    - 这船 zhèchuán 顺丰 shùnfēng yòu 顺水 shùnshuǐ

    - Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - 牧场 mùchǎng 水草 shuǐcǎo 丰腴 fēngyú

    - trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.

  • volume volume

    - 水草 shuǐcǎo 丰美 fēngměi de 牧场 mùchǎng

    - Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ 丰收 fēngshōu le

    - Năm nay trái cây được mùa rồi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 含有 hányǒu 丰富 fēngfù de 营养 yíngyǎng

    - Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao