Đọc nhanh: 丰水 (phong thuỷ). Ý nghĩa là: nước dồi dào, mực nước cao.
丰水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước dồi dào
abundant water
✪ 2. mực nước cao
high water level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰水
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 这船 顺丰 又 顺水
- Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 这种 水果 含有 丰富 的 营养
- Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
水›