Đọc nhanh: 丰田 (phong điền). Ý nghĩa là: Toyota hoặc Toyoda (tên), Toyota, xe hơi Nhật Bản sản xuất. Ví dụ : - 他开一辆旧丰田 Alberto lái một chiếc Toyota cũ.
丰田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Toyota hoặc Toyoda (tên)
Toyota or Toyoda (name)
✪ 2. Toyota, xe hơi Nhật Bản sản xuất
Toyota, Japanese car make
- 他开 一辆 旧 丰田
- Alberto lái một chiếc Toyota cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰田
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 他开 一辆 旧 丰田
- Alberto lái một chiếc Toyota cũ.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
田›