Đọc nhanh: 中间继电器 (trung gian kế điện khí). Ý nghĩa là: Rơle trung gian.
中间继电器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rơle trung gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间继电器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
器›
电›
继›
间›