Đọc nhanh: 中间电容器 (trung gian điện dung khí). Ý nghĩa là: rơ le trung gian (Máy móc trong xây dựng).
中间电容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơ le trung gian (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间电容器
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
器›
容›
电›
间›