中坚 zhōngjiān
volume volume

Từ hán việt: 【trung kiên】

Đọc nhanh: 中坚 (trung kiên). Ý nghĩa là: trung kiên; nòng cốt. Ví dụ : - 中坚力量 lực lượng nòng cốt. - 中坚分子 phần tử trung kiên

Ý Nghĩa của "中坚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中坚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung kiên; nòng cốt

在集体中最有力的并起较大作用的成分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中坚力量 zhōngjiānlìliàng

    - lực lượng nòng cốt

  • volume volume

    - 中坚 zhōngjiān 分子 fènzǐ

    - phần tử trung kiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中坚

  • volume volume

    - 中坚力量 zhōngjiānlìliàng

    - lực lượng nòng cốt

  • volume volume

    - 坚信 jiānxìn shì zhōng le 邪祟 xiésuì

    - Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 体现 tǐxiàn chū 坚强 jiānqiáng

    - Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén 学习 xuéxí 需要 xūyào 坚持 jiānchí

    - Học tiếng Trung cần kiên trì.

  • volume volume

    - 中坚 zhōngjiān 分子 fènzǐ

    - phần tử trung kiên

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí 心中 xīnzhōng de shì

    - Chúng ta phải giữ vững điều đúng đắn trong tâm hồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao