中雨 zhōng yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【trung vũ】

Đọc nhanh: 中雨 (trung vũ). Ý nghĩa là: mưa vừa; lượng mưa trung bình (trong vòng 24 giờ lượng mưa đạt từ 10 - 25mm.).

Ý Nghĩa của "中雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mưa vừa; lượng mưa trung bình (trong vòng 24 giờ lượng mưa đạt từ 10 - 25mm.)

指24小时内雨量达10 - 25毫米的雨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中雨

  • volume volume

    - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • volume volume

    - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • volume volume

    - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • volume volume

    - 空中 kōngzhōng 飘着 piāozhe 雨丝 yǔsī

    - trời mưa bụi đang bay.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài zhōng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.

  • volume volume

    - zài 回家 huíjiā de 中途 zhōngtú 下开 xiàkāi le 大雨 dàyǔ

    - trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao