Đọc nhanh: 执两用中 (chấp lưỡng dụng trung). Ý nghĩa là: Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa; ý nói không thái quá; không bất cập. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Chấp kì lưỡng đoan; dụng kì trung ư dân 執其兩端; 用其中於民 (Trung Dung 中庸) ý nói xử sự không thiên lệch; cẩn thận giữ đạo trung dung; không nên cực đoan..
执两用中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm hai đầu mà dùng cái ở giữa; ý nói không thái quá; không bất cập. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Chấp kì lưỡng đoan; dụng kì trung ư dân 執其兩端; 用其中於民 (Trung Dung 中庸) ý nói xử sự không thiên lệch; cẩn thận giữ đạo trung dung; không nên cực đoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执两用中
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
中›
执›
用›