Đọc nhanh: 中档 (trung đương). Ý nghĩa là: chất lượng thường; chất lượng trung bình; giá cả trung bình. Ví dụ : - 中档茶叶 trà chất lượng trung bình.
中档 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất lượng thường; chất lượng trung bình; giá cả trung bình
质量中等,价格适中的 (商品)
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中档
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
档›