中道 zhōng dào
volume volume

Từ hán việt: 【trung đạo】

Đọc nhanh: 中道 (trung đạo). Ý nghĩa là: nửa đường; giữa đường; nửa chừng, đạo trung dung. Ví dụ : - 中道而废 bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường

Ý Nghĩa của "中道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nửa đường; giữa đường; nửa chừng

半路;中途

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中道而废 zhōngdàoérfèi

    - bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường

中道 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo trung dung

中庸之道参看〖中庸〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中道

  • volume volume

    - 家道中落 jiādàozhōngluò

    - gia cảnh sa sút

  • volume volume

    - shì 过来人 guòláirén 当然 dāngrán 明白 míngbai 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - anh là người từng trải,

  • volume volume

    - 中道而废 zhōngdàoérfèi

    - bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường

  • volume volume

    - 其中 qízhōng 道理 dàoli 不才 bùcái yuàn 洗耳 xǐěr 聆教 língjiào

    - những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 哪儿 nǎér 卖中 màizhōng 文书 wénshū ma

    - Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - 唐代 tángdài 中国 zhōngguó 分为 fēnwéi 十道 shídào

    - Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.

  • volume volume

    - 中庸之道 zhōngyōngzhīdào

    - đạo trung dung

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao