Đọc nhanh: 中控室 (trung khống thất). Ý nghĩa là: phòng điều khiển trung tâm.
中控室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng điều khiển trung tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中控室
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 教室 中 传来 热烈 的 讨论 声
- Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.
- 他 坐在 教室 中央
- Anh ấy ngồi ở giữa lớp học.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
室›
控›