Đọc nhanh: 中央凹 (trung ương ao). Ý nghĩa là: fovea centralis (vùng lõm ở võng mạc điểm vàng, vùng thị giác nhạy cảm nhất).
中央凹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fovea centralis (vùng lõm ở võng mạc điểm vàng, vùng thị giác nhạy cảm nhất)
fovea centralis (depression in the macula retina, most sensitive optic region)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央凹
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
凹›
央›