Đọc nhanh: 中南海 (trung nam hải). Ý nghĩa là: Trung Nam Hải, cung điện tiếp giáp với Tử Cấm Thành, nay là trụ sở trung ương của Đảng Cộng sản và Quốc vụ viện.
✪ 1. Trung Nam Hải, cung điện tiếp giáp với Tử Cấm Thành, nay là trụ sở trung ương của Đảng Cộng sản và Quốc vụ viện
Zhongnanhai, palace adjacent to the Forbidden City, now the central headquarters of the Communist Party and the State Council
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中南海
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 印度 在 中国 的 南边
- Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
南›
海›