Đọc nhanh: 中局 (trung cục). Ý nghĩa là: trung cuộc (chỉ giai đoạn thi đấu giữa khai cuộc và tàn cuộc trong cờ tướng và cờ quốc tế.). Ví dụ : - 冷疗法一种在医疗中局部或全部使用低温的方法 Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
中局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung cuộc (chỉ giai đoạn thi đấu giữa khai cuộc và tàn cuộc trong cờ tướng và cờ quốc tế.)
象棋、国际象棋竞赛中指开局与残局之间的比赛阶段
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中局
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 别中 了 他 的 局
- Đừng dính vào cái bẫy của anh ấy.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
局›