Đọc nhanh: 中军 (trung quân). Ý nghĩa là: trung quân.
中军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung quân
古代军队多分为中、左、右三军,或上、中、下三军中军由主帅亲自率领,是军队的指挥中枢2. (chức quan) 职官名清代绿营兵制,分督、抚、提等标,各标的统领官,称为中军3.chủ soái 主帅或主帅的营幕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中军
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 他 是 军队 中 的 上将
- Anh ấy là một thượng tướng trong quân đội.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 他 是 军中 一员 勇
- Anh ta là một viên dũng tướng trong quân đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
军›