丫叉 yā chā
volume volume

Từ hán việt: 【nha xoa】

Đọc nhanh: 丫叉 (nha xoa). Ý nghĩa là: Chạc cây. Chắp hai tay; bắt tréo hai tay. ◇Lục Du 陸游: Song thủ nha xoa xuất nghênh khách; Tự xưng lục thập lục niên tăng 雙手丫叉出迎客; 自稱六十六年僧 (Đông tình du hồ thượng 冬晴游湖上) Hai tay chắp lại ra đón khách; Tự xưng là sư sáu mươi sáu tuổi..

Ý Nghĩa của "丫叉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丫叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chạc cây. Chắp hai tay; bắt tréo hai tay. ◇Lục Du 陸游: Song thủ nha xoa xuất nghênh khách; Tự xưng lục thập lục niên tăng 雙手丫叉出迎客; 自稱六十六年僧 (Đông tình du hồ thượng 冬晴游湖上) Hai tay chắp lại ra đón khách; Tự xưng là sư sáu mươi sáu tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丫叉

  • volume volume

    - chā zhe tuǐ zhàn zhe

    - Đứng giạng chân.

  • volume volume

    - 园艺 yuányì 叉子 chāzǐ de 一个 yígè 尖齿 jiānchǐ de jiǎo zhā le

    - "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."

  • volume volume

    - mén bèi 叉住 chāzhù 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị chặn không mở được.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 农民 nóngmín yòng 叉子 chāzǐ 耕种 gēngzhòng 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.

  • volume volume

    - chī 西餐 xīcān yòng 刀叉 dāochā

    - dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 叉车 chāchē 可以 kěyǐ 升降 shēngjiàng 货物 huòwù

    - Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.

  • volume volume

    - shì 可爱 kěài de 丫头 yātou

    - Cô ấy là một bé gái đáng yêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: A , Nha
    • Nét bút:丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CL (金中)
    • Bảng mã:U+4E2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao