Đọc nhanh: 禁中 (cấm trung). Ý nghĩa là: Trong cung cấm; nơi vua ở. ◇Hán Thư 漢書: Cao Đế thường bệnh; ố kiến nhân; ngọa cấm trung 高帝嘗病; 惡見人; 臥禁中 (Phàn Khoái truyện 樊噲傳).. Ví dụ : - 她处于保护性监禁中 Cô ấy đang được bảo vệ.
禁中 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong cung cấm; nơi vua ở. ◇Hán Thư 漢書: Cao Đế thường bệnh; ố kiến nhân; ngọa cấm trung 高帝嘗病; 惡見人; 臥禁中 (Phàn Khoái truyện 樊噲傳).
旧时称皇帝居住的地方
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁中
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 市中心 晚上 禁驶
- Trung tâm thành phố cấm chạy xe vào buổi tối.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
禁›