Đọc nhanh: 两重性 (lưỡng trọng tính). Ý nghĩa là: tính hai mặt.
✪ 1. tính hai mặt
二重性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两重性
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 两面性
- tính hai mặt.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 你 重复 写 了 两次 内华达州
- Bạn đã có Nevada hai lần.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
性›
重›